Từ điển Thiều Chửu
潘 - phan
① Nước vo gạo. ||② Họ Phan.

Từ điển Trần Văn Chánh
潘 - phan
① Nước vo gạo; ② [Pan] (Họ) Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潘 - bàn
Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潘 - phan
Nước gạo, nước vo gạo — Họ người — Một âm là Bàn. Xem Bàn.


潘陳 - phan trần ||